Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hoang vắng

Academic
Friendly

Từ "hoang vắng" trong tiếng Việt có nghĩamột nơi nào đó rất ít người, thậm chí có thể không ai. Khi nói về một địa điểm hoang vắng, chúng ta có thể hình dung ra cảnh vật yên tĩnh, vắng vẻ, không sự sống động của con người.

Định nghĩa:
  • Hoang vắng: trạng thái của một nơi chốn ít người qua lại, không sự nhộn nhịp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Cánh đồng này vào mùa đông rất hoang vắng." (Cánh đồng không người, chỉ sự tĩnh lặng của thiên nhiên.)
  2. Câu phức:

    • "Sau cơn bão, ngôi làng trở nên hoang vắng, không còn ailại." (Ngôi làng không ai, chỉ còn lại sự tĩnh mịch.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "hoang vắng" thường được dùng để tạo cảm xúc buồn , cô đơn. dụ:
    • "Trong đêm tối, tiếng gió thổi qua những tán cây tạo nên âm thanh hoang vắng, khiến lòng tôi trĩu nặng."
Biến thể:
  • Hoang tàn: Từ này có nghĩasự đổ nát, hoang , thường dùng để mô tả những nơi không còn dấu hiệu của sự sống.
  • Vắng vẻ: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng "vắng vẻ" có thể dùng để chỉ nơi ít người nhưng vẫn một vài người hoặc hoạt động diễn ra.
Từ gần giống:
  • Tĩnh lặng: Nghĩa là yên tĩnh, không âm thanh, không sự nhộn nhịp.
  • Cô đơn: Cảm giác không ai bên cạnh, có thể dùng để mô tả tâm trạng của con người, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến địa điểm.
Từ đồng nghĩa:
  • Hoang : Thường dùng để miêu tả thiên nhiên chưa bị khai thác hoặc nơi chốn ít người, nhưng không nhất thiết phải cảm giác vắng vẻ.
  • Vắng ngắt: Cũng chỉ sự tĩnh lặng, không người, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh mạnh mẽ hơn.
Liên quan:
  • Hoang dã: Thường dùng để chỉ thiên nhiên, động vật hoang dã không bị thuần hóa, không liên quan trực tiếp đến con người.
  • Vắng mặt: Tình huống không người ở một nơi nào đó, nhưng không nhất thiết phải không ai.
  1. ít có người đi tới.

Words Containing "hoang vắng"

Comments and discussion on the word "hoang vắng"